Thư viện huyện Ea Kar
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
27 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. CHU THỊ THƠM
     Kỹ thuật nuôi và chăm sóc thỏ / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : lao động , 2006 .- 127tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 122 - 126
  Tóm tắt: Trình bày đặc điểm sinh học, kĩ thuật nuôi, chăm sóc, điều trị bệnh của của thỏ và cách trồng và phổ biến một số loại cây làm thức ăn cho thỏ
/ 14000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Thỏ.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   636.932 K600TH 2006
    ĐKCB: VV.001800 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001799 (Sẵn sàng)  
2. CHU THỊ THƠM
     Vệ sinh và phòng bệnh ở nông thôn / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 138tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
  Tóm tắt: Phổ biến những kiến thức về vệ sinh và phòng bệnh cho bà con ở nông thôn như: ảnh hưởng của môi trường đối với sức khoẻ, nước sạch,diệt côn trùng, xử lí rác thải,...
/ 14000đ

  1. Nông thôn.  2. Phòng bệnh.  3. Vệ sinh.  4. Điều trị.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   363.72091 V250S 2006
    ĐKCB: VV.001790 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001789 (Sẵn sàng)  
3. CHU THỊ THƠM
     Phương pháp chọn giống cây trồng / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 134 - 138
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức về chọn và nhân giống cây trồng như: lịch sử chọn và tạo giống cây trồng; kĩ thuật lai giống, các phương thức chọn giống và kĩ thuật sản xuất hạt giống;...
/ 14000đ

  1. Giống cây.  2. Nông nghiệp.  3. Trồng trọt.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   631.5 PH561PH 2006
    ĐKCB: VV.001788 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001787 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001786 (Sẵn sàng)  
4. CHU THỊ THƠM
     Hướng dẫn phòng chống sâu bệnh hại một số cây thực phẩm / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 138tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
  Tóm tắt: Trình bày khái quát về cây thực phẩm và sâu bệnh hại; một số sâu bệnh chính hại cây; các biện pháp cơ bản phòng chống sâu bệnh và một số ứng dụng công nghệ sinh học;...
/ 14000đ

  1. Bệnh hại cây trồng.  2. Cây thực phẩm.  3. Phòng chống.  4. Trồng trọt.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   632 H561D 2006
    ĐKCB: VV.001785 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001784 (Sẵn sàng)  
5. CHU THỊ THƠM
     Phương pháp phòng chống bệnh giun sán ở vât nuôi / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 134 - 138
  Tóm tắt: Đặc điểm hình thái cấu tạo, triệu chứng, cơ chế sinh bệnh, chẩn đoán, phòng trị các bệnh về giun sán ở vật nuôi
/ 14000đ

  1. Bệnh giun.  2. Phòng bệnh.  3. Thú y.  4. Điều trị.  5. Động vật nuôi.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   636.089 PH561PH 2006
    ĐKCB: VV.001783 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001782 (Sẵn sàng)  
6. CHU THỊ THƠM
     Hiện tượng xói mòn đất và biện pháp phòng chống / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 133 - 137
  Tóm tắt: Đề cập đến các dạng xói mòn đất; ảnh hưởng của nước mưa, địa hình, đất đai, hoạt động sản xuất của con người và những biện pháp chóng xói mòn đất theo hướng nông nghiệp bền vững
/ 14000đ

  1. Phòng chống.  2. Xói mòn.  3. Đất.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   631.4 H305T 2006
    ĐKCB: VV.001780 (Sẵn sàng)  
7. CHU THỊ THƠM
     Giá trị dinh dưỡng và phương pháp chế biến sữa / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 143tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 138 - 142
  Tóm tắt: Giới thiệu thành phần, giá trị dinh dưỡng của sữa; hướng dẫn thu nhận sữa, cách chế biến sữa, sản xuất xuất kem, sản xuất các sản phẩm lên men, pho mát và bơ
/ 14000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Chế biến.  3. Sữa.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   637 GI300TR 2006
    ĐKCB: VV.001779 (Sẵn sàng)  
8. CHU THỊ THƠM
     Phương pháp bảo quản và chế biến thủy sản / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 130tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 125 - 129
  Tóm tắt: Những kiến thức về bảo quản thực phẩm như cách bảo quản tươi nguyên liệu thủy sản, cách chế biến khô chín, ướp muối,... và vệ sinh chế biếnthủy sản
/ 14000đ

  1. Chế biến.  2. Thủy sản.  3. bảo quản.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   664.028 PH561PH 2006
    ĐKCB: VV.001778 (Sẵn sàng)  
9. CHU THỊ THƠM
     Bệnh cúm H5N1 ở gà và chim / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 103tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 98 - 102
  Tóm tắt: Trình bày cơ chế lây truyền bệnh cúm ở chim, bệnh cúm gà, cách phòng chống và những ghi nhận về chống bệnh cúm gà
/ 14000đ

  1. Bệnh dịch.  2. Chăn nuôi.  3. Gia cầm.  4. Phòng bệnh.  5. Điều trị.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   636.5 /B256C 2006
    ĐKCB: VV.001777 (Sẵn sàng)  
10. CHU THỊ THƠM
     Hướng dẫn sản xuất kết hợp nông - lâm nghiệp ở vùng đồi núi / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cần thiết để phát triển sản xuất theo hướng nông lâm kết hợp và phổ biến kĩ thuật trồng một số cây nông nghiệp, cây ăn quả, cây dược liệu xen dưới tán lá rừng
/ 14000đ

  1. Cây công nghiệp.  2. Cây ăn quả.  3. Trồng trọt.  4. Vùng đồi núi.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   634.9 H561D 2006
    ĐKCB: VV.001776 (Sẵn sàng)  
11. CHU THỊ THƠM
     Hướng dẫn vệ sinh, chăm sóc gia súc / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 143tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 138 - 142
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức về vệ sinh phòng bệnh gia súc, về vệ sinh chuồng trại, thức ăn, chăn thả, vệ sinh thân thể, vệ sinh khi vận chuyển và giết mổ gia súc khi có dịch,...
/ 14000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Gia súc.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   636.08 H561D 2006
    ĐKCB: VV.001775 (Sẵn sàng)  
12. CHU THỊ THƠM
     Các bài toán ứng dụng trong chăn nuôi / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 138tr : hình vẽ ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 133 - 137
  Tóm tắt: Những cách ứng dụng toán để xác định cơ cấu, tính toán công suất, qui mô một đàn gia súc với từng điều kiện khác nhau như: xác định cơ cấu; qui mô đàn gia súc; xác định việc sinh sản và phát triển của gia súc; xác định thức ăn gia súc; tính toán thuốc dùng cho gia súc;...
/ 14000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Toán ứng dụng.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   636.002 C103B 2006
    ĐKCB: VV.001774 (Sẵn sàng)  
13. CHU THỊ THƠM
     Hướng dẫn phòng chống côn trùng / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 134 - 138
  Tóm tắt: Những kiến thức về côn trùng và vai trò của nó trong tự nhiên; một số loại côn trùng ở thực vật và thực vật; phòng chống côn trùng, bảo vệ môi trường và ứng dụng công nghệ phát triễn sản xuất nông nghiệp theo hướng nông nghiệp sạch
/ 14000đ

  1. Côn trùng.  2. Phòng trừ.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   632 H561D 2006
    ĐKCB: VV.001773 (Sẵn sàng)  
14. CHU THỊ THƠM
     Hướng dẫn nuôi gia súc bằng chất thải động vật / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 143tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 137 - 141
  Tóm tắt: Hướng dẫn chế biến chất thải gia cầm cho bò sữa, bò thịt, bò cạn sữa, bò cái hậu bị và bê; chế biến phân trâu bò làm thức ăn cho gia súc, gia cầm và chế biến phân lợn làm thức ăn cho loài nhai lại
/ 14000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Gia cầm.  3. Gia súc.  4. Thức ăn.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   636.08 H561D 2006
    ĐKCB: VV.001772 (Sẵn sàng)  
15. CHU THỊ THƠM
     Độ ẩm đất với cây trồng / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 143tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 138 - 142
  Tóm tắt: Phổ biến các kiến thức phổ thông về vai trò của nước với cây trồng; các dạng nước và tính chất nước của đất; biện pháp giữ ẩm đối với một số cây trồng và chế độ nước của một số loại đất chính ở Việt Nam
/ 14000đ

  1. Đất canh tác.  2. Đất nông nghiệp.  3. Độ ẩm.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   631.5 /Đ450Â 2006
    ĐKCB: VV.001771 (Sẵn sàng)  
16. CHU THỊ THƠM
     Quản lý và sử dụng nước trong nông nghiệp / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
  Tóm tắt: Trình bày khái quát chung về tài nguyên nước; nhu cầu và chế độ nước đối với cây trồng; phân bón và tưới nước; các chỉ tiêu và yêu cầu cơ bản của việc tưới nước; kĩ thuật tưới phun mưa;...
/ 14000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Nước.  3. Quản lí.  4. Sử dụng.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   631.6 QU105L 2006
    ĐKCB: VV.001721 (Sẵn sàng)  
17. CHU THỊ THƠM
     Kỹ thuật trồng chuối năng suất cao / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 134 - 138
  Tóm tắt: Trình bày đặc điểm sinh học, yêu cầu về sinh thái học và kĩ thuật trồng cây chuối; các loại sâu bệnh hại cây chuối và cách phòng chống
/ 14000đ

  1. Chuối.  2. Trồng trọt.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   634 K600TH 2006
    ĐKCB: VV.001720 (Sẵn sàng)  
18. CHU THỊ THƠM
     Hướng dẫn áp dụng RVAC ở miền núi / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 134 - 138
  Tóm tắt: Những kiến thức về sinh thái học và môi trường; các hệ canh tác nông lâm kết hợp; hệ canh tác nông lâm mục kết hợp hệ sinh thái RVAC; nông lâm nghiệp và canh tác trên đất dốc và trồng xen dưới tán lá rừng,...
/ 14000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Lâm nghiệp.  3. Nông nghiệp.  4. Trồng rừng.  5. |RVAC|
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   630 H561D 2006
    ĐKCB: VV.001706 (Sẵn sàng)  
19. CHU THỊ THƠM
     Kỹ thuật canh tác trên đất dốc / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 134 - 138
  Tóm tắt: Trình bày phương thức nông lâm kết hợp; cách trồng xen và thâm canh cây công nghiệp, cây nông nghiệp để hạn chế tác động của mưa và dòng chảy làm tăng sức đề kháng và độ phì cho đất
/ 14000đ

  1. Cây công nghiệp.  2. Cây nông nghiệp.  3. Trồng trọt.  4. |Đất dốc|
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   630 K600T 2006
    ĐKCB: VV.001705 (Sẵn sàng)  
20. CHU THỊ THƠM
     Phòng chống ô nhiễm đất và nước ở nông thôn / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 143tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 138 - 142
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức về đất và sự suy thoái; ô nhiễm đất và cách phòng chống; thành phần và chất lượng nước; ô nhiễm nước; chất lượng nước và bảo vệ môi trường
/ 14000đ

  1. Bảo vệ môi trường.  2. Nông thôn.  3. Ô nhiễm môi trường.  4. Ô nhiễm nước.  5. Đất.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   363.739 PH431CH 2006
    ĐKCB: VV.001704 (Sẵn sàng)  
21. CHU THỊ THƠM
     Trồng cà chua quanh năm / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2005 .- 115tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 109 - 114
  Tóm tắt: Nêu vài nét về cây cà chua, đặc điểm, kỹ thuật trồng, điều kiện ngoại cảnh tác động tới sự phát triển của cây cà chua, các bệnh thường gặp và cách phòng chống và phương pháp trồng cà chua an toàn quanh năm
/ 10000đ

  1. Cà chua.  2. Phòng ngừa.  3. Sâu bệnh.  4. Trồng trọt.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   635 TR455C 2005
    ĐKCB: VV.001502 (Sẵn sàng)